Mô tả
XE CUỐC ĐIỆN BÁNH XÍCH 25 TẤN (GRID ELECTRIC CRAWLER EXCAVATOR) SOCMA HNE-250C-EP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Thương hiệu: SOCMA
Xuất xứ: Trung Quốc
Model: HNE-250C-EP
Trọng lượng vận hành:25500kg
Dung tích gầu: 1,2m3
Thời gian hoạt động tiêu chuẩn: 8h
Bánh: Bánh xích
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 10140x3190x3100mm
Bán kính đào tối đa: 10290mm
Độ sâu đào tối đa: 6940mm
Chiều cao đào tối đa: 9680mm
Chiều cao đổ tối đa: 6785mm
Lực đào tối đa (cánh tay/ gầu): 135/170 kN
Công suất định mức Động cơ: 126,5kW
Không phát thải – không ô nhiễm – tiếng ồn thấp – tiêu thụ năng lượng thấp
Trong bối cảnh giá nhiên liệu leo thang chóng mặt và có nguy cơ còn tăng theo những bất ổn của Thế Giới. Cũng như việc chuyển hóa công nghệ hiện đại đáp ứng Công nghiệp đi kèm với bảo vệ môi trường xanh, sạch và hiệu suất vận hành cao. Xe cuốc điện ra đời như một xu thế tất yếu.
Xe cuốc điện của hãng SOCMA là dòng xe cuốc chuyên dụng được trang bị động cơ điện, thay vì sử dụng động cơ đốt nhiên liệu như các xe cuốc thông thường. Điều này mang lại nhiều lợi ích về môi trường và hiệu suất vận hành. Dưới đây là một số đặc điểm và ưu điểm chung của Xe Cuốc điện SOCMA:
- Bảo Vệ Môi Trường:
Xe Cuốc điện SOCMA giảm phát thải khí nhà kính và không tạo ra khói đen, giúp giảm ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường làm việc.
- Tiết Kiệm Năng Lượng:
Động cơ điện Xe Cuốc điện SOCMA có hiệu suất cao và có thể chuyển đổi năng lượng một cách hiệu quả, giảm tiêu thụ năng lượng so với Xe Cuốc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
- Tiếng Ồn Thấp:
Động cơ điện hoạt động yên tĩnh hơn, giảm tiếng ồn và tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn.
- Hiệu Suất Cao và Linh Hoạt:
Xe Cuốc điện SOCMA có hiệu suất và công suất cao, linh hoạt trong quá trình làm việc, có thể điều chỉnh tốc độ và công suất mà không cần đợi động cơ tăng áp.
- Giảm Chi Phí Vận Hành:
Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể cao, nhưng chi phí vận hành thấp hơn do ít bảo dưỡng, không có chi phí nhiên liệu lớn và độ bền cao của động cơ điện.
- An Toàn Lao Động:
Động cơ điện không tạo ra khói và không có nguy cơ cháy nổ, giảm rủi ro cho người làm việc.
- Khả Năng Tích Hợp Công Nghệ:
Xe Cuốc điện SOCMA được thiết kế với khả năng tích hợp công nghệ thông minh, giúp theo dõi hiệu suất, tăng cường an toàn và quản lý dữ liệu.
- Tuân Thủ Nguồn Năng Lượng Sạch:
Việc sử dụng xe Cuốc điện SOCMA hỗ trợ nỗ lực chuyển đổi sang nguồn năng lượng sạch và giảm phát thải trong ngành xây dựng và đào tạo.
HNE-250C-EP là một dòng Xe Cuốc điện của SOCMA sản xuất. Xe cuốc bánh xích điện HNE-250C-EP là loại thiết bị xây dựng công trình đất, phù hợp cho khai thác mỏ, cơ sở hạ tầng, đường giao thông, thủy điện, lâm nghiệp, cảng, bãi vận chuyển hàng hóa, quốc phòng và các công trình khác. Sau khi thiết bị phụ trợ được lắp đặt, nó còn có thể tiến hành làm sạch đá, tháo dỡ, gắp gỗ và gắp thép, đồng thời có chức năng đẩy và tải đất. HNE-250C-EP là một máy móc xây dựng đa năng và hiệu quả cao. Từ xe cuốc điện thuần túy dùng động cơ dầu diesel truyền thống làm nguồn năng lượng chính, HNE-250C-EP sử dụng động cơ và pin lithium làm nguồn năng lượng chính, “không phát thải, không ô nhiễm, tiếng ồn thấp và tiêu thụ năng lượng thấp”, để đáp ứng các yêu cầu môi trường quốc gia về bảo tồn năng lượng và giảm phát thải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CUỐC ĐIỆN BÁNH XÍCH HNE-360C-EP
Thông số | Model | HNE250C-EP | |
Thông số cơ bản | Dung tích gầu tiêu chuẩn | m³ | 1.2 |
Trọng lượng vận hành | Kg | 25500 | |
Hệ thống áp lực vận hành (Lực vận hành hệ thống trong thời gian nhất định) | Mạch hoạt động | MPa | 34,3 |
Mạch xoay | MPa | 24,5 | |
Mạch truyền động | MPa | 31,3 | |
Lưu lượng định mức tối đa của máy bơm chính | L/phút | 2×212 | |
Thông số phạm vi làm việc | Áp suất mặt đất trung bình | Kpa | 50 |
Đòn tay | mm | 6000 | |
Cánh tay | mm | 2960 | |
Bán kính đào tối đa | mm | 10290 | |
Độ sâu đào tối đa | mm | 6490 | |
Độ sâu đào dọc tối đa | mm | 6100 | |
Chiều cao đào tối đa | mm | 9680 | |
Chiều cao đổ tối đa | mm | 6785 | |
Thông số hiệu suất của toàn bộ máy | Lực đào tối đa (cánh tay/gầu) | kN | 135/170 |
Tốc độ di chuyển (Nhanh/chậm) | km/giờ | 5.3/3.5 | |
Khả năng phân loại | °/% | 35°/70% | |
Lực kéo tối đa | kN | 205 | |
Tiếng ồn ở vị trí tài xế | dB(A) | 77 | |
Kích thước tổng thể | Chiều dài tổng thể | mm | 10140 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 3190 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 3100 | |
Độ rộng bánh xích | mm | 600 | |
Công suất nạp dầu thủy lực/Dung tích thùng dầu thủy lực | L | 204/324 | |
Khối quản lý điện áp cao (Đầu vào) | Công suất định mức | kW | 120 |
Công suất cực đại | kW | 160 | |
Hệ thống động cơ | Công suất định mức | kW | 126,5 |
mô-men xoắn định mức | Nm | 672 | |
Tốc độ định mức | vòng/phút | 1800 | |
Tần số định mức | Hz | 120 | |
Điện áp định mức | V. | 380 | |
Đánh giá hiện tại | A | 252 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.